NHỮNG CÂU HỎI TRONG LÚC PHỎNG VẤN

1-A:お名前は?—おなまえは?— Tên bạn là gì?B: Tôi tên là Anh- 私は Anhともうします。 .

2-A:おいくつですか。Bạn bao nhiêu tuổi?
B: 21さいです。 Tôi 21 tuổi

3-A: 出身(しゅっしん)はどちらですか。— Bạn sinh ra ở đâu?
B: ベトナムからまいりました - Tôi đến từ Việt Nam

4-A:学生ですかーがくせいですかー Bạn là học sinh à?
B: はい、わたしはABC 学校のりゅうがくせいです。
Vâng,tôi là du học sinh của trường ABC

5-A:学校はどちらですかーがっこはどちらですかー Trường học ở đâu vậy?
B:がっこう は なかのえき の ちかく にあります。 Trường học ở gần ga nakano ạ

6-A: どの時間帯がご希望ですか / 勤務時間の希望はありますかーどのじかんたいがごきぼうです か / きんむじかんのきぼうはありますかー
Bạn muốn thời gian làm việc như thế nào?
B: ごご2じから12じまでしたいです . Tôi muốn làm việc từ 14h- 24h

7-A: ご自宅(じたく)はどちらでかー nhà bạn ở đâu.
ご自宅の最寄り駅(もよりえき) は どこですかー Ga gần nhất là ở đâu
B: じたく は おおくぼえき のちかくにあります。 nhà tôi ở gần ga okubo

8-A : 駅 から 家 まで なんぶん かかりますか?
( từ ga tới nhà mất bao nhiêu phút )
B: 5分です。 mất 5 phút

9-A: 学校はどちらでかーがっこうはどちらですかー trường bạn ở đâu.
学校 の最寄り駅(もよりえき)はどこですかー Ga gần nhất là ở đâuB:
B: がっこう は おおくぼえき の ちかくにあります。
trường tôi ở gần ga okubo

10-A : 駅から学校までなんぶんかかりますか? ( từ ga tới trường mất bao nhiêu phút )
B: 5分です。 mất 5 phút

11-A: 店までどうやって来ますかーみせまでどやってきますかーbạn đến cửa hàng bằng phương tiện gì?
B: でんしゃ で きます。Tôi đến của hàng bằng tàu điện

12-A: 漢字は分かりますかーかんじはわかりますかー bạn có biết chữ kanji không?
B: ちょっとわかります(50じぐらい) Tôi có biết 1 chút (50 từ)

13-A: アルバイトの経験(けいけん)はありますか  Bạn có kinh nghiệm làm thêm khôngB: したことがあります。 tôi đã từng làm rồi

14-A:どんな アルバイト ですか?ー bạn đã làm công việc gì rồi
B:ヤマト で もの を はこびます。ー tôi làm bốc hàng ở yamato

15-A:しょうらい の ゆめ は なんですか? ước mơ tương lai là gì
B:にほん の かいしゃ で はたらきたい です . muốn làm tại công ty nhật B: にほん で せいこう したいです。 muốn thành công tại nhật

16-A: なん の ため に アルバイト を しますかー Bạn làm thêm để làm gì?B: ゆめ の ため いっしょけんめい したい です。 vì thực hiện ước mơ nên muốn chăm chỉ làm việc

17-A: どうしてこの店で働きたい(はたらきたい)と思いましたか。— tại sao bạn muốn làm việc ở cửa hàng này?B: みなさん に いろいろなこと を べん きょうしたり、こうりゅう したり したいですから。Tại vì tôi muốn giao lưu học hỏi nhiều việc với mọi người

18-A: 何曜日に働けますかー(なんようびにはたらけますか)ー Bạn có thể làm vào thứ mấy?
B: thứ mấy tôi cũng làm được−なんようびでもはたらけます。

19-A: この仕事を長く続けられますかー(このしごと を ながく つつ“けられますか)ー công việc này bạn có thể làm lâu dài không?
B: Tôi có thể −はい、できます

20-A: いつから出勤できますかーいつからしゅっきんできますかー bạn có thể đi làm từ khi nào.
B: nếu được tôi có thể đi làm ngay−よかったら、すぐ しゅっきんできます。

21-A: 何か質問はありますかーなにかしつもんはありますかー bạn có câu hỏi gì không?B: はい。あります。まかないがありますか? vâng tôi có . khi làm việc có bữa ăn ko
B: いっしゅうかん ちょうど 28時間 が はたらけ ますか?1 tuần có thể được làm 28 tiêng không -
B: ユーニホムがもらえますか? có được nhận quần áo làm không -

Chúc các bạn sẽ sớm tìm được công việc như ý
Các bạn chưa tìm được việc hãy ngừng than thở
Chuẩn bị các bản xin việc thật sạch và đẹp
Đăt chiếc điện thoại xuống hay rời khỏi bàn máy tính
Bước ra khỏi phòng và vào bất cứ quán ăn , khách sạn nào đăng biển tuyển người để xin việc nào
Cơ hội sẽ luôn mỉm cười với những người chăm chỉ
CỐ LÊN CÁC BẠN TRẺ (^O^)